Na + H\(_2\)O → ............+.........
Cu +............→ CuO
KClO\(_3\) →.........+............
KMnO\(_4\) →.........+.........+........
..........+..........→ Cu + H\(_2\)O
Al + H\(_2\)SO\(_4\) →........+.........
CH\(_4\) + O\(_2\) ----->.......
P + O\(_2\)------>........
........+.........-------> H\(_2\)SO\(_4\)
........+........------->H\(_3\)PO\(_4\)
KMnO\(_4\) -------->.........+........+.......
KClO\(_3\)-------->.........+.......
CH4+2 O2 ---to-->.......CO2+2H2O
4P + 5O2--to---->...2P2O5.....
SO3+H2O...-------> H2SO4
P2O5+3H2O->2H3PO4
2KMnO4 ---to----->......K2MNO4...+......MnO2..+..O2.....
2KClO3-------->..2KCl.......+...3.O2...
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\\ 4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ 2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ 2KCl\xrightarrow[xtMnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
hãy phân loại, đọc tên:
Ca(H\(_2\)PO\(_4\))\(_2\)
NaHSO\(_4\)
CaCO\(_3\)
Fe(OH)\(_2\)
Mg(NO\(_3\))\(_2\)
FeS
NaCL
BaCL\(_2\)
CuSO\(_4\)
Cu(HSO\(_4\))\(_2\)
Cu(H\(_2\)PO\(_4\))\(_2\)
Ca(H2PO4)2: muối axit: canxi đihiđrophotphat
NaHSO4: muối axit: natri hiđrosunfat
CaCO3: muối trung hòa: canxi cacbonat
Fe(OH)2: sắt (II) hiđroxit
Mg(NO3)2: muối trung hòa: magie nitrat
FeS: muối trung hòa: sắt (II) sunfua
NaCl: muối trung hòa: natri clorua
BaCl2: muối trung hòa: bari clorua
CuSO4: muối trung hòa: đồng (II) sunfat
Cu(HSO4)2: muối axit: đồng (II) hiđrosunfat
Cu(H2PO4)2: muối axit: đồng (II) đihiđrophotphat
Ôn tập Vận Dụng Lí Thuyết 1:
Bài 1: Cho các chất sau: CuSO\(_3\), MgO, Cu(OH)\(_2\), SO\(_2\), Fe\(_2\)O\(_3\), Cu, Zn, Ba(OH)\(_2\). Chất nào tác dụng với H\(_2\)SO\(_4\) loãng sinh ra:
A. Khí nhẹ hơn không khí.
B. Khí làm đục nước vôi trong.
C. dung dịch không màu.
D. dung dịch có màu xanh.
E. dung dịch màu vàng nâu.
F. Chất kết tủa trắng.
Viết PTHH minh họa?
Bài 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:
a. Ba chất rắn màu trắng: CaP, MgO, P\(_2\)O\(_5\).
b. Bốn dung dịch HCl, NaCl, Na\(_2\)SO\(_4\), NaOH.
Bài 2 câu a sửa CaP thành CaO nhé, ghi nhầm..
Lập các phương trình hóa học sau:
1. Mg + O\(_2\) ---> MgO
2. P\(_2\)O\(_5\) + H\(_2\)O ---> H\(_3\)PO\(_4\)
3. Fe + O2 ----> Fe3O4
4. A1 + O\(_2\) ---> Al\(_2\)O\(_3\)
5. H\(_2\)O ---> H\(_2\) + O\(_2\)
6. Cu + O\(_2\) ---> CuO
7. Fe + HC1 ---> FeC1\(_2\)+H\(_2\)
8. Zn + C1\(_2\) ---> ZnC1\(_2\)
9. CaO + HNO\(_3\) ---> Ca(NO\(_3\))\(_2\) + H\(_2\)O
10. BaC1\(_2\) + Na\(_2\)SO\(_4\) + NaC1
11. A1\(_2\)O\(_3\) + H\(_2\)SO\(_4\)---> A1\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\) + H\(_2\)O
lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau, cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng
CuSO\(_4\) + KOH → Cu(OH)\(_2\) + K\(_2\)SO\(_4\)
Zin + HCl → ZnCl\(_2\) + H\(_2\)
KCLO\(_3\) \(\underrightarrow{t}\) KCI + O\(_2\)
Al + O\(_2\) \(\underrightarrow{t}\) Al\(_2\)O\(_3\)
Fe + Cl\(_2\) \(\underrightarrow{t}\) FeCl\(_3\)
Al\(_2\)O\(_3\) + HCl → AlCl\(_3\) + H\(_2\)O
Al + O\(_2\) \(\underrightarrow{t}\) Al\(_2\)O\(_3\)
Al\(_2\)O\(_3\) + H\(_2\)SO\(_4\) → Al\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\) + H\(_2\)O
\(CuSO_4+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+K_2SO_4\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ 2KClO_3\rightarrow^{t^o}2KCl+3O_2\\ 4Al+3O_2\rightarrow^{t^o}2Al_2O_3\\ 2Fe+3Cl_2\rightarrow^{t^o}2FeCl_3\\ Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow3Al_2\left(SO_4\right)_3+H_2O\)
Bài 4: Phân biệt các dung dịch sau:
a) KCl, HCl, K\(_2\)SO\(_4\), H\(_2\)SO4
b) KNO\(_3\), Na\(_2\)SO\(_4\), NaOH, Ca(OH)\(_2\)
a)
\(KCl\) | \(HCl\) | \(K_2SO_4\) | \(H_2SO_4\) | |
Quỳ tím | _ | đỏ | _ | đỏ |
\(BaCl_2\) | _ | _ | \(\downarrow\)trắng | \(\downarrow\)trắng |
\(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2KCl\\ BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
b)
\(KNO_3\) | \(Na_2SO_4\) | \(NaOH\) | \(Ca\left(OH\right)_2\) | |
quỳ tím | _ | _ | xanh | xanh |
\(Ba\left(NO_3\right)_2\) | _ | ↓trắng | _ | _ |
\(CO_2\) | _ | \(\downarrow\)trắng |
\(Ba\left(NO_3\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaNO_3\\ CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
1.
a) Na + ... \(\underrightarrow{t^0}\) Na\(_2\)O
b) Zn + ... \(\rightarrow\) ZnCl\(_2\) + H\(_2\)
c) Cao + ... \(\rightarrow\) Ca(OH)\(_2\)
d) SO\(_3\) + ... \(\rightarrow\) H\(_2\)SO\(_4\)
2.
a) Ba + ... \(\underrightarrow{t^0}\) BaO
b) CuO + ... \(\underrightarrow{t^0}\) Cu + H20
c) K + ... \(\rightarrow\) KOH + H\(_2\)
d) CO\(_2\) + ... \(\rightarrow\) H\(_2\)CO\(_3\)
\(1)\\ a) 4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O\\ b) Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2\\ c) CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ d) SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ 2)\\ a) 2Ba + O_2 \xrightarrow{t^o} 2BaO\\ b) CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ c) K + H_2O \to KOH + \dfrac{1}{2}H_2\\ d) CO_2 + H_2O \to H_2CO_3\)
Viết PTPƯ thực hiện dãy chuyển hóa sau. Phân loại mỗi PƯHH đó
a/ KMnO\(_4\) -> O\(_2\) -> Fe\(_3\)O\(_4\) -> Fe -> FeSO\(_4\)
b/ Ba -> BaO -> Ba(OH)\(_2\)
c/ S -> SO\(_2\) -> SO\(_3\) -> H2SO\(_4\)
TK :
https://sachgiaibaitap.com/sach_giai/giai-sach-bai-tap-hoa-lop-8-bai-38-luyen-tap-chuong-5/#gsc.tab=0
a) KMnO4 (to) → K2MnO4 + MnO2 + O2 (phản ứng phân huỷ)
Fe + O2 (to) → Fe3O4 (phản ứng hoá hợp)
Fe3O4 + H2 (to) → Fe + H2O (phản ứng thế)
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (phản ứng thế)
b) Ba + O2 (to) → BaO (phản ứng hoá hợp)
BaO + H2O → Ba(OH)2 (phản ứng hoá hợp)
c) S + O2 (to) → SO2 (phản ứng hoá hợp)
SO2 + O2 (to) → SO3 (phản ứng hoá hợp)
SO3 + H2O → H2SO4 (phản ứng hoá hợp)
(các phương trình trên chưa cân bằng)
O\(_2\)\(\underrightarrow{ }\)Fe\(_3\)O\(_4\)\(\underrightarrow{ }\)Fe\(\underrightarrow{ }\)FeCl\(_2\)
\(\downarrow\)
H\(_2\)
(1)O\(_2\)+ \(\rightarrow\)Fe\(_3\)O\(_4\)
2O2+3Fe-to>Fe3O4
Fe3O4+4H2-to>3Fe+4H2O
2Fe+3Cl2-to>2Fecl3
Fe+2HCl->Fecl2+H2
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
\(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow\left(t^o\right)3Fe+4H_2O\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)